V. ỨNG DỤNG CỦA T�CH PH�N X�C ĐỊNH
Diện t�ch h�nh thang cũng giới hạn bởi c�c đường
y= 0 ,y = f (x) � 0 ,x = a , x = b
được t�nh bởi c�ng thức:
H�nh thang cong giới hạn bởi c�c đường
:
y = f (x), y = g (x), x = a, x = b với f (x) � g (x) tr�n [a ,b ]
c� diện t�ch được t�nh bởi c�ng thức :
V� dụ: T�nh diện t�ch h�nh phẳng giới hạn bởi c�c
đường sau:
1) y = -x2 v� y = - x - 2
Ho�nh độ giao điểm của 2 đường y = - x2 v� y = - x - 2 l� nghiệm cuả phương tr�nh.
- x2 = - x - 2 � x = - 1 , x = 2 .
Tr�n [-1,2] ta c� - x - 2 � - x2 n�n diện t�ch cần t�nh l� :
2) v�
Hai đường cong cắt nhau tại A(-2a, a) v� B(2a, a).
Hơn nữa ta c�
tr�n [-2a,2a].
Suy ra:
Thể t�ch khối tr�n xoay do h�nh phẳng giới hạn bởi c�c
đuờng :
y = f(x),
trục Ox
x = a, x = b
quay xung quanh trục Ox đuợc cho bởi c�ng thức :
Tương tự, thể t�ch khối tr�n xoay do h�nh phẳng giới hạn bởi c�c
đuờng :
x = g(y), trục Oy
y = c, y = d
quay xung quanh trục Oy được cho bởi c�ng thức :
V� dụ: T�nh thể t�ch khối tr�n xoay
1) Cho miền phẳng giới hạn bởi c�c đuờng :
, trục Ox , x= 0 ,
quay xung quanh trục Ox.
Ta c� :
đ.v.t.t
2) Do miền phẳng giới hạn bởi c�c đường y2 = x - 4 v� x = 0 quay quanh Oy.
Ta c� tọa độ giao điểm của đường cong y2 = x � 4 với trục Oy l� nghiệm của hệ:
Suy ra :
Độ d�i cung AB của đường cong y=f(x) với A(a,f(a)), B(b,f(b)) v� a<b được t�nh theo c�ng thức :
V� dụ:
T�nh độ d�i cung của đường cong
giữa hai giao điểm của đường cong với trục ho�nh.
Đường cong cắt trục ho�nh tại 2 điểm
v�
. Suy ra độ d�i cung AB của đường cong l�:
Lưu �:
(1) Nếu đường cong cho bởi phương tr�nh :
x = g (y) với c � y � d
th� độ d�i của đường cong l�:
(2) Trường hợp đường cong c� phương tr�nh tham số:
th� độ d�i của đường cong được t�nh bởi:
(3) Trường hợp đường cong trong tọa độ cực c� phương tr�nh
r = r (j ) ,a � j � b
th� ta c� :
(a � j � b )
Do đ� độ d�i đường cong l�:
Cho đường cong y=f(x) ,
khi đường cong n�y quay quang trục Ox trong kh�ng gian sẽ tạo ra một mặt tr�n xoay. Diện t�ch của mặt tr�n xoay n�y được t�nh theo c�ng thức.
V� dụ: T�nh diện t�ch của v�ng xuyến sinh bởi
đường tr�n :
quay quanh trục Ox.
Diện t�ch S của v�ng xuyến bằng tổng hai diện t�ch của hai mặt tr�n xoay sinh bởi nửa đường tr�n tr�n c� phương tr�nh
v� nửa đường tr�n dưới c� phương tr�nh
Khi ch�ng quay quanh trục Ox. Với cả 2 phương tr�nh tr�n
ta c� :
do đ�:
Lưu � :
Khi đường cong được cho bởi phương tr�nh tham số
![]()
th� diện t�ch mặt tr�n xoay sinh ra bởi đường cong quay quanh Ox được t�nh bởi :
Nếu đường cong quay quanh Oy th� diện t�ch mặt tr�n xoay l�: