IV .VI PH�N
Định nghĩa:
X�t h�m số f(x) x�c định tr�n 1 khoảng quanh xo. Ta n�i f khả vi tại xo . Khi ta c� một hằng số D sao cho ứng với mọi số gia D x đủ nhỏ của biến x, số gia của h�m l� Df ( x0 + Dx ) - f ( x0 ) c� thể viết dưới dạng :
Df = A.Dx + 0(Dx)
Trong đ� 0(Dx) l� VCB cấp cao hơn D x khi D x � 0
Biểu thức A.D x được gọi l� vi ph�n của f(x) tại xo ứng với số gia D x v� được k� hiệu l� df
Vậy: df = A.D x
Định l�:
H�m số f(x) khả vi tại xo khi v� chỉ khi f(x) c�
đạo h�m tại xo. Khi đ� ta c�:
df = f�(xo) . D x
Từ định l� tr�n với f(x) = x ta c� dx = D x
Do đ� biểu thức vi ph�n của một h�m số y=y(x) sẽ được viết dưới dạng :
dy = y�. dx
Ghi ch�:
Từ định nghĩa của vi ph�n ở tr�n v� c�ng thức : dy = y�dx
Ta c�: nếu y�(x) � 0 th� dy v� D y l� 2 VCB tương đương khi D x � 0
Giả sử y = f(x) v� x = j (t). X�t h�m hợp y = f(j (t)), ta c�:
Do đ� dy = y�x . x�t .dt = y�x .dx
Vậy dạng vi ph�n dy của h�m y = f(x) kh�ng thay đổi d� x l� biến độc lập hay l� h�m khả vi theo biến độc lập kh�c. T�nh chất n�y được gọi l� t�nh bất biến của biểu thức vi ph�n.
Từ c�c qui tắc t�nh đạo h�m, ta c� c�c qui tắc t�nh vi ph�n như sau :
d(u+v)=du + dv
d(u.v)=v.du + u.dv
![]()
Giả sử h�m số y=f(x) khả vi tr�n một khoảng n�o đ�. Như thế vi ph�n dy=y�.dx l� một h�m theo x tr�n khoảng đ� v� nếu h�m n�y khả vi th� vi ph�n của n� được gọi l� vi ph�n cấp 2 cuả y v� được k� hiệu l� d2y.Vậy:
Tổng qu�t, vi ph�n cấp n của h�m số y được k� hiệu l� dny v� được định nghĩa bởi:
Ta c� thể kiểm chứng dễ d�ng c�ng thức sau:
V� dụ : Với y= sin x, ta c�:
dy= cosx dx
![]()
Nhận x�t: C�ng thức vi ph�n cấp cao:
( n � 2 )
kh�ng c�n đ�ng nữa nếu x kh�ng phải l� biến độc lập